Xem nhanh
Định nghĩa tiếng việt
Giảm trừ là khoản bớt lại từng phần tiền nợ hoặc trừ lại phần phải thực hiện nghĩa vụ trong số tiền được hưởng.
Những trường hợp được phép khấu trừ tiền lương
Nhiều doanh nghiệp đọc đến giải thích Khấu trừ là gì? Chắc hẳn nhiều người nghĩ đơn vị sử dụng lao động của mình thực hiện đúng việc khấu trừ tiền lương của người lao động, song thực tế lại khác hoàn toàn bởi rất nhiều đơn vị do không am hiểu quy định về lao động nên áp dụng sai dẫn đến việc tranh chấp lao động về tiền lương xảy ra rất nhiều.
Các trường hợp người lao động đơn phương nghỉ việc các công ty cũng sử dụng hình thức khấu trừ để coi như đó là hình thức người lao động phải bồi thường cho người sử dụng lao động nửa tháng tiền lương và khoảng thời gian nghỉ mà không xin phép.
Giảm trừ tiếng anh
Giảm trừ tiếng anh là gì Deduct /dɪdʌkt/
Ví dụ: I have my salary deducted
Tôi bị giảm trừ lương
Từ đồng nghĩa
Subtract, remove, take off.
Nguồn: https://addisongreen.info