Máy chạy bộ TPHCM

Trang tin tức đánh giá sản phẩm máy chạy bộ tại TPHCM

Kể chuyện tiếng Anh là gì
Giáo dục

Kể chuyện tiếng Anh là gì? Từ gần nghĩa với story

Kể chuyện là gì?

Kể chuyện tiếng Anh là gì

Kể chuyện là kể lại một chuỗi sự việc có nhân vật, có cốt truyện, có các sự kiện liên quan đến nhân vật. Câu chuyện đó phải có ý nghĩa. Người ta có thể kể chuyện trên sân khấu, ở một nơi trang nghiêm… hoặc ngẫu hứng, đôi khi kể chuyện chỉ là lời tường thuật lại một câu chuyện hay sự kiện đã xảy ra trong quá khứ với một ai đó.

Kể chuyện tiếng Anh là gì?

Kể chuyện tiếng Anh là : Telling stories

Phiên âm :               /ˈtelɪŋ/ /ˈstɔːri/

Trong đó:

Telling (Tell) : to give information about something

[để cung cấp thông tin về một cái gì đó]

Ex: He told everyone he saw the news.

[Anh ấy nói với mọi người rằng anh ấy đã xem tin tức]

Stories là số nhiều của Story

Story : a description of events and people that the writer or speaker has invented in order to entertain people

[mô tả về các sự kiện và con người mà nhà văn hoặc tác giả đã sáng tạo ra để giúp mọi người giải trí]

Ex: Shall I tell you a story?

Tôi sẽ kể cho bạn một câu chuyện?

Một số nghĩa khác của từ Story

  • (dùng như storyline): the series of events in a book, film, play, etc.

[chuỗi sự kiện trong một cuốn sách, bộ phim, vở kịch, v.v.]

Đồng nghĩa với plot

Ex: Her novels always have the same basic story.

[Tiểu thuyết của cô ấy luôn có cùng một câu chuyện cơ bản]

  • an account of past events or of how something has developed

[thống kê về các sự kiện trong quá khứ hoặc về cách một thứ gì đó đã phát triển]

Ex: The film is based on a true story.

[Bộ phim dựa trên một câu chuyện có thật.]

  • often spoken, of what happened to somebody or of how something happened

[thường được nói, về những gì đã xảy ra với ai đó hoặc về cách một điều gì đó đã xảy ra]

Ex: The police didn’t believe her story.

[Cảnh sát không tin câu chuyện của cô ấy]

Từ gần nghĩa với Story

Kể chuyện tiếng Anh là gì

Idioms : used to show that you do not believe what somebody has said

[được sử dụng để cho thấy rằng bạn không tin những gì ai đó đã nói]

Ex: You just found it lying in the street? A likely story!

[Bạn vừa tìm ra nó nó đang nằm trên đường? Đặt chuyện hả ba!]

Nguồn: https://addisongreen.info/

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *