Lon tiếng anh là gì
Can /kæn/ · /kæːn/ · /keən/
Ví dụ: Nó không cong lại hoặc co rúm giống như cái lon không—vì nó có đầy nước ngọt.
It didn’t bend or collapse like the empty can—because it was filled.
Nhà sản xuất vừa cho ra đời mẫu lon soda mới.
The manufacturer has just released a new model of soda cans.
Định nghĩa trong tiếng việt
Lon là từ thường được dân gian thường sử dụng nó khi nói về những vật tròn bằng kim loại như lon sữa bò, lon bia, lon nước ngọt, những vật dụng này thường được sử dụng để đong hay múc gạo, đậu… trong gia đình. Ở một số tỉnh miền Bắc, lon là từ đồng nghĩa với từ bơ, bò, ống theo tiếng từng địa phương và vùng miền khác nhau.
Những từ liên quan
- Water jar: /ˈwɔːtəchum dʤɑ:/
- bottle: /ˈbɒt.əl/
- Bin: /bɪn/
- Box: /bɒks/ · /bɑːks/
Nguồn: https://addisongreen.info