Xem nhanh
Xương sống là gì?
Xương sống hay còn được gọi là Cột sống là một cấu trúc xương được tìm thấy ở động vật có xương. Nó được hình thành từ các xương nhỏ gọi là đốt sống, tạo thành một ống sống, một khoang bao quanh và bảo vệ tủy sống
Người trưởng thành thường có xương sống gồm 32 đến 34 đốt sống tạo thành, chia thành 5 đoạn.
Xương sống tiếng Anh là gì?
Xương sống tiếng Anh là : backbone
Phiên âm: /ˈbækbəʊn/
Định nghĩa: backbone : the row of small bones that are connected together down the middle of the back
[hàng xương nhỏ được kết nối với nhau ở giữa lưng]
Một số định nghĩa khác của backbone
- Backbone: the most important part of a system, an organization, etc. that gives it support and strength
[phần quan trọng nhất của một hệ thống, một tổ chức, v.v. mang lại cho nó sự hỗ trợ và sức mạnh]
Ví dụ:
- Agriculture forms the backbone of the rural economy.
[Nông nghiệp là xương sống của nền kinh tế nông thôn]
- Backbone: the strength of character that you need to do something difficult
[sức mạnh của tính cách mà bạn cần để làm điều gì đó khó khăn]
Ví dụ:
- He doesn’t have the backbone to face the truth.
[Anh ấy không có cơ hội để đối mặt với sự thật]
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các bộ phận cơ thể người
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
Head | /hed/ | Đầu |
Hair | /her/ | Tóc |
Forehead | /’fɒrid/ | Trán |
Temple | /’templ/ | Thái dương |
Face | /feis/ | Khuôn mặt |
Eye | /aɪ/ | Mắt |
Eyebrow | /ˈaɪ.braʊ/ | Lông mày |
Eyelid | /’ailid/ | Mí mắt |
Eyelashes | /’ailæ∫/ | Lông mi |
Iris | /’aiəris/ | Tròng mắt |
Pupil | /’pju:pl/ | Con ngươi |
Cornea | /’kɔ:niə/ | Giác mạc |
Ear | /ɪr/ | Tai |
Earlobe | / ɪəʳ ləʊb/ | Dái tai |
Nose | /noʊz/ | Mũi |
Nostril | /’nɒstrəl/ | Lỗ mũi |
Cheek | /tʃiːk/ | Má |
Jaw | /dʒɑː/ | Quai hàm |
Mouth | /maʊθ/ | Miệng |
Lip | /lɪp/ | Mô |
Một số từ vựng về nội tạng cơ thể:
- Spinal cord :/ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
- Throat :/θrəʊt/: Họng, cuống họng
- Windpipe :/ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
- Esophagus :/ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
- Muscle :/ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
- Lung :/lʌŋ/: Phổi
- Heart :/hɑːt/: Tim
- Liver :/ˈlɪv.əʳ/: Gan
- Stomach “/ˈstʌm.ək/: Dạ dày
- Intestines :/ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
- Vein :/veɪn/: Tĩnh mạch
- Artery :/ˈɑː.tər.i/: Động mạch
- Kidney :/ˈkɪd.ni/: Cật
- Pancreas :/ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
- Bladder :/ˈblæd.əʳ/: Bọng đái
Nguồn: https://addisongreen.info/